Nội dung chính
Xe nâng là một trong những thiết bị ngày càng được sử dụng phổ biến hơn bởi sự linh hoạt, tiện dụng của chúng với công việc sản xuất, vận chuyển. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng xe nâng sẽ có thể gặp phải những trục trặc. Trước khi gọi người sửa chữa, bạn có thể tìm hiểu những lỗi cơ bản nhất của xe nâng và tìm cách khắc phục với bảng mã lỗi xe nâng chi tiết nhất dưới đây nhé!
>>>Xem thêm: Dịch vụ cho thuê xe nâng điện uy tín
Hướng dẫn lấy mã lỗi trên xe nâng hàng
Khi xe nâng gặp phải lỗi thì thường sẽ hiện lên màn hình điều khiển. Tuy nhiên một số dòng xe lại không hiển thị trục trặc mà mình đang gặp phải. Chính vì thế bạn có thể tìm hiểu ngay cách lấy mã lỗi trên xe nâng hàng chi tiết dưới đây để biết xe nâng đang gặp phải lỗi gì nhé.
Bước 1: Truy cập vào Menu mạng lưới hệ thống của xe nâng. Trên bảng điều khiển và tinh chỉnh, bạn nhấn giữ nút “ △ ” và đồng thời bấm những nút số 1 – 2 – 3 theo hướng dẫn sau:
Bước 2: Chọn vào bản ghi hệ thống.
Sau khi vào Menu màn hình sẽ hiển thị như ảnh dưới. Tại đây sẽ có 9 mục khác nhau và mỗi mục đều có chức năng riêng. Bạn sử dụng phím điều hướng lên xuống để di chuyển trong menu. Sau đó chọn mục 2 – Abnormality record (bản ghi bất thường) và chọn nút V.
Bước 3: Chọn bản lỗi
Sau khi chọn mục 02 Abnormality record bạn quan sát trên màn hình sẽ thấy 2 lựa chọn được hiển thị: Xem lỗi phần Điện hay Cơ. Bạn chọn phần lỗi muốn xem sau đó nhấn nút V.
Lưu ý: Trong 1 số trường hợp thì khi check mã lỗi không hiển thị chữ E phía trước là do lỗi đã được khắc phục nhưng vẫn được bộ nhớ lưu lại để bạn có thể truy xuất dữ liệu bất cứ lúc nào. Còn nếu bạn check lỗi ra chữ E ở phía trước thì cần tiến hành khắc phục ngay nhé.
Bảng mã lỗi xe nâng của các hãng phổ biến nhất
Dưới đây là tổng hợp bảng check mã lỗi xe nâng đầy đủ nhất mà bạn có thể tham khảo để tìm ra cách khắc phục lỗi nhanh chóng để xe nâng vận hành trơn tru, đảm bảo nhất nhé.
Bảng mã lỗi P của xe nâng
F01 | Lỗi kiểm tra bộ nhớ |
F02 | Lỗi điện áp pin |
F03 | Lỗi giao tiếp VCM |
F04 | Lỗi giao tiếp ECM |
F05 | Lỗi giao tiếp DCM |
F06 | Lỗi giao tiếp HST |
F07 | Lỗi giao tiếp MP |
F08 | Lỗi giao tiếp TMS |
F10 | Lỗi trung bình lever lift |
F11 | Sai lệch độ nghiêng của máy nghiêng |
F12 | Sai số trung bình của đòn bẩy đính kèm-1 |
F13 | Sai số trung bình của đòn bẩy đính kèm-2 |
F14 | Sai số trung bình của đòn bẩy đính kèm-3 |
F16 | Lỗi chuyển đổi đòn bẩy |
F17 | Lỗi tốc độ |
F20 | Lỗi cấp nâng |
F22 | Lỗi độ nghiêng |
F24 | Lỗi cấp độ gắn kết 1 |
F26 | Lỗi cấp độ gắn-2 |
F28 | Lỗi cấp độ gắn-3 |
F30 | Lỗi cảm biến áp suất dầu chính |
F32 | Lỗi cảm biến áp suất dầu nâng |
F34 | Lỗi tốc độ cảm biến |
F36 | Lỗi cảm biến góc |
F38 | Sai lệch cảm biến góc nghiêng |
F40 | Lỗi chỉ đạo |
F50 | Lỗi nâng lên điện tử |
F52 | Lỗi nâng xuống điện tử |
F54 | Lỗi nâng bị rò điện |
F55 | Lỗi nghiêng về phía trước |
F57 | Lỗi chuyển đổi |
F59 | Lỗi rò điện |
F60 | Lỗi điện từ cổng 1A |
F62 | Lỗi điện từ cổng 1B |
F64 | Lỗi điện từ cổng 1 |
F65 | Lỗi điện từ cổng 2A |
F67 | Lỗi điện từ cổng 2B |
F69 | Lỗi điện từ cổng 2 |
F70 | Lỗi điện từ cổng 3A |
F72 | Lỗi điện từ cổng 3B |
F74 | Lỗi điện từ cổng 3 |
F75 | Lỗi điện từ Hư hại |
F77 | lỗi Khóa điện từ |
F79 | Lỗi hư hại điện từ |
F80 | vị trí núm lỗi điện từ |
F82 | Lỗi nghiêng điện từ |
F84 | Núm vị trí rò rỉ điện từ |
F85 | T / M lỗi điện từ về phía trước |
F87 | T / M lỗi điện từ tùy |
F89 | T / M lỗi điện bị rò |
P03 | Lỗi giao tiếp VCM |
P04 | Lỗi giao tiếp ECM |
P05 | Lỗi giao tiếp DCM |
P06 | Lỗi giao tiếp HST |
P07 | Lỗi giao tiếp MP |
P08 | Lỗi giao tiếp TMS |
P22 | Lỗi tín hiệu nâng |
Bảng mã lỗi E của xe nâng
E03 | Lỗi giao tiếp VCM |
E04 | Lỗi giao tiếp ECM |
E05 | Lỗi giao tiếp DCM |
E06 | Lỗi giao tiếp HST |
E07 | Lỗi giao tiếp MP |
E08 | Lỗi giao tiếp TMS |
E21 | Tín hiệu sai số lưu lượng khí |
E22 | Nhiệt độ nước tín hiệu lỗi cảm biến |
E23 | tín hiệu lỗi cảm biến ga |
E24 | Tín hiệu lỗi của bộ cảm biến gia tốc |
E25 | Tín hiệu lỗi cảm biến O2 |
E26 | Tín hiệu báo lỗi của bộ cảm biến O2 |
E27 | Tín hiệu lỗi cảm biến POS |
E28 | Tín hiệu lỗi cảm biến PHASE |
E29 | Hệ thống tự tắt máy tín hiệu báo lỗi kết quả chẩn đoán |
E30 | Tín hiệu lỗi ECCS C / U |
E31 | Kiểm soát tín hiệu điều khiển điện tử tín hiệu lỗi ga |
E32 | Tín hiệu Overheat (Bước 1) |
E33 | Tín hiệu Overheat (Bước 2) |
E34 | Tín hiệu lỗi hệ thống Spark |
E35 | Tín hiệu kết quả chẩn đoán ngắt kết nối LPG F / INJ |
E36 | Tín hiệu báo hiệu kết quả chẩn đoán áp suất nhiên liệu LPG |
E37 | Tín hiệu báo hiệu kết quả chẩn đoán nhiệt độ nhiên liệu LPG |
E38 | Tín hiệu kết quả chẩn đoán của thiết bị bốc hơi LPG |
E39 | Tín hiệu kết quả chẩn đoán SW cao |
E40 | Tín hiệu kết quả chẩn đoán cảm biến áp suất dầu |
E41 | Dừng đèn báo lỗi SW |
Bảng mã lỗi xe nâng Toyota
Bảng mã lỗi xe nâng Toyota
I00 | Deadman Switch |
I01 | EPO Switch |
I02 | High Speed Limit Switch |
I03 | Tilt Up Switch |
I04 | Tilt Down Switch |
I05 | Sidesbifl Right Switch |
I06 | Side Shift Left Switch |
I07 | Lift Limit Mast Switch |
I08 | Steer Position Sensor |
I09 | Attachment Spool Valve Switch |
I10 | Hom Switch |
I11 | FUI Steering Fuse |
I12 | FUS Lift Fuse |
I13 | Traction Motor #1 (left) Brush Wear Indicator (Both) |
I14 | Traction Motor #2 (right) Brush Wear Indicator (upper) |
I15 | Traction Motor #2 (right) Brush Wear Indicator (lower) |
I16 | Lift Motor Brush Wear Indicator (upper) |
I17 | Lilt Motor Brush Wear Indicator (lower) |
I18 | Traction Motor #1 (left) Speed Sensor |
Bảng mã lỗi xe nâng điện HangCha
Bảng mã lỗi xe nâng điện HangCha
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân / Cách khắc Phục |
HW FAIL SAFE | Xe ngừng hoạt động | – Nguyên nhân: bộ điều khiển lỗi |
M-SHORTED | Bộ điều khiển lỗi | – Cách khắc phục: kiểm tra nguồn hộp điều khiển, bộ điều khiển |
FIELD OPEN | Dây cáp điện động cơ đoản mạch | – Nguyên nhân: Dây cáp điện motor lỏng lẻo. – Cách khắc phục: kiểm tra lại các đầu mối nối. |
ARM SENSOR | Lỗi cảm biến dòng điện | – Cách khắc phục: kiểm tra lại cảm biến, dây dẫn. |
FLD SENSOR | Lỗi cảm biến dòng điện trường 1 | – Cách khắc phục: kiểm tra lại cảm biến, dây dẫn |
FAULT VSC | Tốc độ vượt quá phạm vi | Dây đầu vào 1.VSC mở. Dây đầu vào 2 wireVSC bị ngắn mạch thành B+ hoặc B-. |
START LOCKOUT | Sai chìa khóa | – Cách khắc phục: kiểm tra chìa khóa |
PRECHARGE FAULT | Điện áp bên trong quá thấp khi khởi động | – Cách khắc phục: kiểm tra lại dây nguồn B+ ngắn mạch |
MISSING CONTACTOR | Thiếu contactor | – Nguyên nhân: Bất kỳ cuộn dây công tắc tơ nào mở hoặc không được kết nối, Công tắc tơ chính bị thiếu hoặc dây dẫn đến cuộn dây bị hở. |
OVERVOLTAGE | Điện áp quá cao | – Nguyên nhân: điện áp pin> giới hạn ngắt quá áp, Xe hoạt động có gắn bộ sạc, Pin bị ngắt kết nối trong quá trình phanh. |
THERMAL CUTBACK | Cảnh báo nhiệt độ Nhiệt độ > 85 hoặc < – 25 ℃ . |
– Nguyên nhân: Quá tải trọng trên xe. Gắn bộ tinh chỉnh và điều khiển không đúng cách . Hoạt động trong môi trường tự nhiên khắc nghiệt . |
LOVOLT CUTBACK | Điện áp quá thấp | – Nguyên nhân: kiểm tra lại điện áp ắc quy |
Over-voltage | Điện áp quá cao | – Nguyên nhân: điện áp ắc quy quá cao, có thể do bộ điều áp máy phát bị hỏng. |
Bảng mã lỗi xe nâng gas, xăng, dầu
Mã lỗi AL001
- Tình trạng: Lực kéo, chức năng nâng hạ không hoạt động
- Nguyên nhân: Kết nối không đủ giữa thẻ điều khiển và tinh chỉnh với bộ điều khiển; công tắc nguồn không được liên kết; thẻ bị hỏng
- Khắc phục: Kiểm tra liên kết giữa thẻ và bộ điều khiển tinh chỉnh; sử dụng thiết bị cầm tay để kiểm tra hoạt động giải trí của công tắc nguồn để đảo chiều lực kéo; thay thế thẻ xới bị hỏng.
Mã lỗi Allam 96:
- Tình trạng: Chức năng thủy lực không hoạt động
- Nguyên nhân: Liên kết với van hạ lưu bị hỏng; cuộn dây hạ thấp hoặc hộp van hạ thấp bị hỏng
- Khắc phục: Kiểm tra lại kết nối điện giữa bộ điều khiển với cuộn dây van; kiểm tra cuộc dây van hạ áp điện trở; thay thế nếu chúng không đạt 17.7 ohms; thay thế hộp van hạ thấp bị hỏng.
Mã lỗi Allam 86:
- Tình trạng: Lực kéo và khả năng thủy lực xe nâng không hoạt động
- Nguyên nhân: Phần điều khiển và tinh chỉnh bị quá dòng
- Khắc phục: Kiểm tra lại dây nguồn chính để tìm cách liên kết bị hỏng với công tắc nguồn chính, phanh và cuộn dây van điện; kiểm tra phanh, contactor, elec.
Mã lỗi xe nâng Allam 86
Mã lỗi Allam 60:
- Tình trạng: Lực kéo và công dụng thủy lực không hoạt động giải trí
- Nguyên nhân: Liên kết với động cơ đầu kéo bị hỏng; sức kéo phần ứng độ cơ thấp; dây điện bị lỏng hoặc hỏng; cuộn dây trường động cơ quá thấp hoặc bị ngắn.
- Khắc phục: Kiểm tra lại liên kết điện giữa động cơ dây kéo; dây trường với bộ điều khiển tinh chỉnh; kiểm tra phần ứng độ cơ kéo; kiểm tra điện trở của động cơ và sửa lại để chúng nằm trong khoảng 0.5 – 1.5 ohms; kiểm tra cuộn dây contactor để đảm bảo điện trở 52 ohms.
Mã lỗi Allam 005:
- Tình trạng: Lực kéo tải và chức năng thủy lực không hoạt động giải trí
- Nguyên nhân: Liên kết với phanh bị hỏng hoặc cuộn dây phanh trong xe nâng bị hỏng
- Khắc phục: Kiểm tra lại liên kết của phanh điện với bộ điều khiển; kiểm tra cuộn dây phanh xem có điện trở 2 hướng hay không sau đó sửa lại nếu chúng không nằm trong khoảng 27,36 – 30,24 ohms
Mã lỗi Allam 76:
- Tình trạng: Lực kéo và thủy lực của xe nâng không hoạt động
- Nguyên nhân: Ắc quy chọn không đúng mực, pin bị hỏng hoặc liên kết với bột bị hỏng
- Khắc phục: Kiểm tra lại điện áp bạn đang sử dụng cho xe nâng của mình; kiểm tra thủ công phần điện áp của ắc quy xem có hỏng hỏng gì không và kiểm tra lại các đầu nối, cáp của ắc quy.
Mã lỗi Allam 54:
- Tình trạng: Chức năng thủy lực không hoạt động
- Nguyên nhân: Điện áp của pin thấp hoặc hiệu chuẩn điện áp của bộ điều khiển không đúng tiêu chuẩn.
- Khắc phục: Sạc pin hoặc thay thế; sử dụng thiết bị cầm tay để xác lập điện áp với bộ điều khiển sau đó so sánh với số vôn kế thực tiễn; thay thế sửa chữa bộ tinh chỉnh và điều khiển 2 số đọc khác nhau hơn 1.5V
Trên đây là tổng hợp những bảng mã lỗi xe nâng của các hãng, chủng loại xe nâng đầy đủ chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích nhất. Trân trọng!